Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4NaOH + Na3[AlF6] = 6NaF + NaAl(OH)4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | đậm đặc + Na3[AlF6] | Natri hexafloroaluminat | = NaF | Natri florua | + NaAl(OH)4 | Sodium tetrahydroxyaluminate | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4NaOH + Na3[AlF6]6NaF + NaAl(OH)4
natri hidroxit Natri hexafloroaluminat Natri florua Sodium tetrahydroxyaluminate
Sodium hydroxide Natri metaaluminate
(đậm đặc)
Bazơ Muối
40 210 42 118
4 1 6 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4NaOH + Na3[AlF6] → 6NaF + NaAl(OH)4

4NaOH + Na3[AlF6] → 6NaF + NaAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) để tạo ra NaF (Natri florua), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) và tạo ra chất NaF (Natri florua) phản ứng với NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) và tạo ra chất NaF (Natri florua), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaOH + Na3[AlF6] → 6NaF + NaAl(OH)4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaF (Natri florua), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4NaOH + Na3[AlF6] → 6NaF + NaAl(OH)4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaAl(OH)4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)

Phương Trình Điều Chế Từ Na3[AlF6] Ra NaF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) ra NaF (Natri florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) ra NaF (Natri florua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na3[AlF6] Ra NaAl(OH)4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaOH + Na3[AlF6] → 6NaF + NaAl(OH)4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4NaOH + Na3[AlF6] → 6NaF + NaAl(OH)4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!